当前位置:首页 > 全部子站 > 外语类 > 越南语

越南语tất cả和toàn thể的用法

来源:长理培训发布时间:2017-07-05 11:32:17

 1、tất cả意为"所有、一切",置于指人和指物的名词前。

-Tất cả chúng tôi sẽ đi du lịch Vịnh Hạ Long bằng xe du lịch.

我们所有人将乘坐旅游车去下龙湾旅游。

-Ống ấy phải hoàn thành tất cả kế hoạch sản xuất trước ngày nghỉ.

他要在休息日前做完所有的生产计划。

-Ở Singapore,tất cả các phố đều rất sạch.

在新加坡,所有的街道都很干净。

-Tất cả mọi người đều biết nói tiếng Anh.

大家都能说英语。

2、toàn thể意为"全体",只用于指人的名词前。

-Ngày mai toàn thể công nhân viên chức sẽ họp phiên thường kỳ.

明天全体工作人员开例会。

-Toàn thể nhân dân vui mừng đón tiếp Xuân Canh Dần.

全体人民喜迎庚寅虎年的到来。

责编:李亚林

发表评论(共0条评论)
请自觉遵守互联网相关政策法规,评论内容只代表网友观点,发表审核后显示!

国家电网校园招聘考试直播课程通关班

  • 讲师:刘萍萍 / 谢楠
  • 课时:160h
  • 价格 4580

特色双名师解密新课程高频考点,送国家电网教材讲义,助力一次通关

配套通关班送国网在线题库一套

课程专业名称
讲师
课时
查看课程

国家电网招聘考试录播视频课程

  • 讲师:崔莹莹 / 刘萍萍
  • 课时:180h
  • 价格 3580

特色解密新课程高频考点,免费学习,助力一次通关

配套全套国网视频课程免费学习

课程专业名称
讲师
课时
查看课程
在线题库
面授课程更多>>
图书商城更多>>
在线报名
  • 报考专业:
    *(必填)
  • 姓名:
    *(必填)
  • 手机号码:
    *(必填)
返回顶部